|
  • :
  • :
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Giá sản phẩm chăn nuôi ngày 18/10/2021

Giá các sản phẩm chăn nuôi như lợn hơi, lợn mảnh, gia cầm, trứng, bò ngày 18/10/2021.

1. Giá lợn hơi

Địa phương

Giá (đồng/kg)

Tăng/giảm

so với hôm qua (đồng)

Miền Bắc

35.000 – 38.000

 

Trong đó:

 

 

Thái Bình

36.000

Bắc Giang

36.000

Hà Nội

37.000

Miền Trung

37.000 – 40.000

 

Trong đó:

 

 

Nghệ An

38.000

Bình Định

39.000

-2.000

Đắc Lắc

40.000

Miền Nam

36.000 – 40.000

 

Trong đó:

 

 

Đồng Nai

40.000

-1.000

Tiền Giang

38.000

-3.000

Bến Tre

38.000

-3.000

 

 

 

Nguồn: Vietnambiz

 

2. Giá lợn mảnh

 

Công ty

Khu vực

Giá ngày 18/10 (đồng/kg)

Giá ngày 15/10 (đồng/kg)

C.P

Miền Bắc

57.500-62.000

57.500-62.000

C.P

Miền Nam

62.000

62.000

CJ

Miền Nam

61.000

61.000

Emivest

Miền Nam

61.500

61.500

Nguồn: Agromonitor

 

3. Gia cầm

 

Loại gia cầm

Khu vực

Giá ngày 18/10 (đồng/kg)

Giá ngày 15/10 (đồng/kg)

Gà lông trắng

MB

27.000-29.000

24.000-25.500

MN

32.000-33.000

30.000-33.000

Gà lông màu

MB

41.000-55.000

49.000 – 55.000

MN

38.000-40.000

38.000 – 40.000

Vịt

MB

39.000-40.000

39.000-40.000

MN

43.000-56.000

43.000-56.000

Nguồn: Agromonitor

 

5. Giá trứng gà

Khu vực

Loại trứng đóng 30 quả/khay

Giá ngày 18/10 (đồng/quả)

Giá ngày 15/10 (đồng/quả)

MB (trứng gà CP)

Mix03 (21,3kg)

1600

 

1700

 

Mix04 (20,3kg)

1500

 

1600

 

Mix05 (19,3 kg)

1400

 

1500

 

MN (trứng gà Vĩnh Thành Đạt)

23,5 kg

1550

1550

22,5 kg

1450

1450

21,5 kg

1350

1350

20,5 kg

1250

1250

19,5 kg

1150

1150

Nguồn: Agromonitor

 

5. Giá cả giao dịch bò nội địa

Khu vực

Loại bò

Giá ngày 18/10

(đồng/kg)

Giá ngày 15/10

(đồng/kg)

MB

 

Bò cái già

75.000-78.000

75.000-78.000

Bò cái tơ

82.000-83.000

82.000-83.000

Bò thiến –nhập về bán luôn sau nửa tháng

88.000-91.000

 

88.000-91.000

 

Bò thiến-loại nuôi vỗ béo

83.000-86.000

83.000-86.000

Bò cà-loại nhập về bán luôn sau nửa tháng

92.000-94.000

92.000-94.000

Bò nội – 3B

95.000-100.000

95.000-100.000

Bò tuột – khu vực Hải Bối (Đông Anh) – bò Úc

210.000

210.000

Bò tuột – công ty bán ra – bò Úc

212.000

212.000

Bò tuột – bò ta

222.000

222.000

MN

 Bò thiến – loại nhập về bán luôn sau nửa tháng

87.000

87.000

Bò thiến – loại nuôi vỗ béo

85.000

85.000

Bà cà – loại nhập về bán luôn sau nửa tháng

90.000-92.000

90.000-92.000

Bò tuột Úc – chợ Phạm Văn Hai (TPHCM)

198.000-200.000

198.000-200.000

Nguồn: Agromonitor

 

Phòng Phát triển thị trường sản phẩm chăn nuôi

Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết